Bảng báo giá chi phí vận chuyển khu vực Thành phố Hồ Chí Minh
GIAO HÀNG KHU VỰC TP.HCM
1. Giao qua ngày: giao hàng trong vòng 36 giờ
- Free ship đơn hàng trong khu vực nội thành.
- Ngoại thành:
- Free ship với đơn hàng trên 1.000.000đ
- Đối với đơn hàng thấp hơn 30.000đ
2. Giao nhanh: nhận đặt hàng trước 12h sẽ được giao trong ngày, nhận đặt hàng sau 12h sẽ được giao trước 12h trong ngày tiếp theo.
- Free ship với đơn hàng trên 1.500.000đ
- Nội thành: 25.000đ
- Ngoại thành: 40.000đ
3. Giao siêu tốc: giao trong vòng 2-4h kể từ khi xác nhận đơn hàng
STT |
Quận/Huyện |
Chi phí vận chuyển (VNĐ) |
1 |
Quận 1 |
25,000 |
2 |
Quận 2 |
50,000 |
3 |
Quận 3 |
25,000 |
4 |
Quận 4 |
30,000 |
5 |
Quận 5 |
40,000 |
6 |
Quận 6 |
50,000 |
7 |
Quận 7 |
40,000 |
8 |
Quận 8 |
50,000 |
9 |
Quận 9 |
80,000 |
10 |
Quận 10 |
30,000 |
11 |
Quận 11 |
40,000 |
12 |
Quận 12 |
50,000 |
13 |
Gò Vấp |
40,000 |
14 |
Bình Thạnh |
25,000 |
15 |
Thủ Đức |
50,000 |
16 |
Tân Bình |
40,000 |
17 |
Tân Phú |
50,000 |
18 |
Phú Nhuận |
30,000 |
19 |
Bình Chánh |
80,000 |
20 |
Bình Tân |
60,000 |
21 |
Củ Chi |
150,000 |
22 |
Hóc Môn |
60,000 |
23 |
Nhà Bè |
80,000 |
24 |
Cần Giờ |
150,000 |
25 |
Bình Dương |
150,000 |
26 |
Biên Hoà |
150,000 |
* Lưu ý:
- Bảng giá trên áp dụng với đơn hàng có tổng khối lượng hàng hóa dưới 3kg. Kích thước gói hàng < 50cm, tổng các chiều không quá 90cm
- Những đơn hàng có khối lượng vượt quá 3kg thì cứ với mỗi 0.5kg sẽ cộng thêm 5.000đ vào chi phí vận chuyển đơn hàng.
- Giá dịch vụ chưa bao gồm VAT 10%
- Những đơn hàng cồng kềnh thì sẽ được quy đổi như sau:
+ Khối lượng quy đổi (kg) = [dài (cm) * rộng (cm) * cao (cm)] /3000
+ Bảng giá được áp dụng với mức khối lượng tương ứng được làm tròn lên gần nhất.
Phạm vi phục vụ tại Thành Phố Hồ Chí Minh
- Nội thành: các quận 1, 2, 3, 4 ,5 ,6 ,7 ,8 ,10, 11, Bình Thạnh, Gò Vấp, Phú Nhuận, Tân Bình, Tân Phú. (Khu vực 1)
- Ngoại thành : các quận 9, 12, Thủ Đức, Bình Tân. (Khu vực 2)
- Các huyện Hóc môn, Củ Chi, Nhà Bè, Bình Chánh (Khu vực 3) áp dụng khung giá sau:
Khối lượng / Giá trị đơn hàng |
Trên 15 triệu |
Trên 5 triệu |
Trên 2 triệu đến 5 triệu |
Trên 500.000đ đến 2 triệu |
Nhỏ hơn 500.000đ |
Dưới 0,5kg |
40,000 |
55,000 |
65,000 |
85.000 |
105,000 |
Mỗi 0,5kg tiếp theo |
5,000 |
5,000 |
5,000 |
5,000 |
5,000 |
* Giá cước trên chưa bao gồm thuế GTGT 10%;
* Đối với bưu gửi có chiều dài nhất lớn hơn 20cm, áp dụng trọng lượng lớn nhất khi so sánh trọng lượng thực tế với trọng lượng thể tích.
Bảo hiểm hàng hóa:
Các mức bảo hiểm hàng hóa:
- Dưới 500.000đ: Miễn phí
- Từ 500.000đ đến dưới 30.000.000đ: 0,8% giá trị đơn hàng
- Trên 30.000.000đ: 1,2% giá trị đơn hàng
- Bảo hiểm hàng hóa là không bắt buộc.
- Quý khách không sử dụng dịch vụ bảo hiểm hàng hóa thì mức bồi thường thiệt hại tối đa là gấp 5 lần chi phí vận chuyển.
- Trường hợp quý khách sử dụng bảo hiểm hàng hóa thì sẽ được bồi thường tối đa là 100% giá trị đơn hàng.